CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Báo cáo công tác cải cách hành chính xã Quang Khải quý II năm 2022
14/06/2022 02:03:48

 

PHỤ LỤC

BIỂU MẪU THỐNG KÊ SỐ LIỆU BÁO CÁO CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỊNH KỲ

CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

(theo Công văn số: 281 /UBND-NV ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND huyện)

Biểu mẫu 1

Công tác chỉ đạo điều hành CCHC

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành (Kết luận, chỉ thị, công văn chỉ đạo, quán triệt)

Văn bản

19

100

2.

Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch CCHC năm (Lũy kế đến thời điểm báo cáo)

%

2.1.

Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch

Nhiệm vụ

   

2.2.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành

Nhiệm vụ

   

3.

Kiểm tra CCHC

3.1.

Số tổ chức đã kiểm tra

Tổ chức

01

3.2.

Số cá nhân đã kiểm tra

Cá nhân

0

3.3.

Tỷ lệ xử lý các vấn đề qua kiểm tra

%

0

3.3.1.

Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra

Vấn đề

0

3.3.2

Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong

Vấn đề

0

4.

Thực hiện nhiệm vụ của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao

4.1.

Tổng số nhiệm vụ được giao

Nhiệm vụ

100

 

4.2.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn

Nhiệm vụ

100

 

4.3.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn

Nhiệm vụ

0

 

4.4.

Số nhiệm vụ quá hạn nhưng chưa hoàn thành

Nhiệm vụ

0

 

5.

Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức

Có = 1; Không = 0

1

5.1

Số lượng phiếu khảo sát

Phiếu

180

 

5.2.

Hình thức khảo sát

Trực tuyến = 0

Phát phiếu = 1

Kết hợp = 2

1

 

6.

Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp

Không = 0

Có = 1

0

 

Biểu mẫu 2

Cải cách thể chế

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Tổng số Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đo địa phương ban hành

1.1.

Số VBQPPL do cấp huyn ban hành

Văn bản

   

1.2.

Số VBQPPL do cấp xã ban hành Văn bản

Văn bản

0

 

2.

Kiểm tra, xử lý VBQPPL

2.1.

SốVBQPPL đã kiểm tra theo thm quyền của cấp huyện

Văn bản

0

 

2.2.

Tỷ lệ xử lý VBQPPL sau kim tra

%

0

 

2.2.1.

Tổng số VBQPPL cần phải xử lý sau kiểm tra

Văn bản

0

2.2.2.

Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong

Văn bản

0

3.

soát VBQPPL

3.1.

Số VBQPPL đã soát thuộc thm quyền của cấp huyện

Văn bản

   

3.2.

Tỷ lệ xử lý VBQPPL sau rà soát

%

0

 

3.2.1.

Tổng số VBQPPL cần phải xử lý sau rà soát

Văn bản

0

3.2.2.

Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong

Văn bản

0

Biểu mẫu 3

Cải cách thủ tục hành chính

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Thống kê TTHC

Thủ tục

1.1.

Số TTHC đã được phê duyệt phương án đơn giản hóa

Thủ tục

169

 

1.2.

Số TTHC công bố mới

Thủ tục

4

 

1.3.

Số TTHC bãi bỏ, thay thế

Thủ tục

0

 

1.4

Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại địa phương

Thủ tục

169

 

1.4.1.

Số TTHC cấp tỉnh (Bao gồm cả TTHC của cơ quan ngành dọc)

Thủ tục

1.4.2.

Số TTHC cấp huyện (Bao gồm cả TTHC của cơ quan ngành dọc)

Thủ tục

1.4.3.

Số TTHC cấp xã (Bao gồm cả TTHC của cơ quan ngành dọc)

Thủ tục

169

2.

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

2.1.

Số TTHC liên thông cùng cấp

Thủ tục

   

2.2.

Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền

Thủ tục

17

 

2.3.

Số TTHC đã thực hiện tiếp nhận và giải quyết hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính.

Thủ tục

   

3.

Kết quả giải quyết TTHC

3.1.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hạn

%

   

3.1.1.

Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong

Hồ sơ

3.1.2.

Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn

Hồ sơ

3.2.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn

%

   

3.2.1.

Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong

Hồ sơ

3.2.2.

Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn

Hồ sơ

3.3.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hạn

%

100

 

3.3.1.

Tổng số hồ sơ TTHC đã giải quyết xong

Hồ sơ

979

3.3.2.

Số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn

Hồ sơ

979

3.4.

Tỷ lệ giải quyết phản ánh, kiến nghị (PAKN) về quy định TTHC

%

Không có PAKN

 

3.4.1.

Tổng số PAKN đã tiếp nhận (trực tiếp hoặc do cơ quan có thẩm quyền chuyển đến)

PAKN

Không có PAKN

3.4.2.

Số PAKN đã giải quyết xong

PAKN

Biểu mẫu 4

Cải cách bộ máy hành chính nhà nước

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy

1.1.

Tỷ lệ các tổ chức đã hoàn thành việc sắp xếp cơ cấu tổ chức và bố trí các bộ phận chuyên môn đáp ứng các tiêu chí theo quy định của Chính phủ

%

100

 

1.2.

Số tổ chức liên ngành do cấp xã thành lập

Tổ chức

   

2.

Số liệu về biên chế công chức

2.1.

Tổng số biên chế được giao trong năm

Người

20/100%

 

2.2.

Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo

Người

20/100%

 

2.3.

Số hợp đồng lao động làm việc tại UBND cấp xã

Người

0%

 

2.4.

Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo

Người

0

 

2.5.

Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015

%

0

 

3.

Số người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu dân cư

3.1.

Tổng số người làm việc được giao

Người

17/100%

 

3.2.

Tổng số người làm việc có mặt

Người

14/82,35%

 

3.3.

Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo

Người

0

 

3.4.

Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015

%

0

 

Biểu mẫu 5

Cải cách chế độ công vụ

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Vị trí việc làm của công chức

1.1.

Số cán bộ, công chức đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định

Cán bộ,

công chức

20/100%

 

1.2.

Số cán bộ, công chức đã được bố trí theo đúng vị trí việc làm theo quy định

Cán bộ,

công chức

20/100%

 

1.3.

Số cán bộ, công chức không được bố trí theo đúng vị trí việc làm theo quy định

Cán bộ,

công chức

0

 

2.

Tuyển dụng công chức

2.1.

Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)

Người

0

 

2.2.

Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt

Người

0

 

2.3.

Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên

Người

0

 

3.

Số lượng cán bộ, công chức bị kỷ luật (cả về Đảng và chính quyền).

3.1.

Số lãnh đạo cấp xã bị kỷ luật

Người

0

 

3.2.

Số công chức cấp xã bị kỷ luật

Người

0

 

Biểu mẫu 6

Cải cách tài chính công

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Tỷ lệ thực hiện Kế hoạch giải ngân vốn đầu tư công

%

1.1.

Kế hoạch được giao

Triệu đồng

10000

 

1.2.

Đã thực hiện

Triệu đồng

2000/20%

 

2.

Thực hiện tự chủ tài chính của cơ quan, đơn vị tại địa phương (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Đơn vị

2.2.

Số Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị

0

 

2.3.

Số Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

0

 

2.4.

Số Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

0

1

 

2.4.1.

Số Đơn vị tự bảo đảm từ 70% - dưới 100% chi thường xuyên

Đơn vị

0

2.4.2.

Số Đơn vị tự bảo đảm từ 30% - dưới 70% chi thường xuyên

Đơn vị

0

2.4.3.

Số Đơn vị tự bảo đảm từ 10% - dưới 30% chi thường xuyên

Đơn vị

0

2.5.

Số Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị

1

 

2.6.

Số lượng Đơn vị đã chuyển đổi thành công ty cổ phần (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Đơn vị

0

 

Biểu mẫu 7

Xây dựng chính quyền điện tử, Chính quyền số

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Cập nhật Kiến trúc chính quyền điện tử phiên bản mới nhất

Chưa = 0

Hoàn thành = 1

1

2.

Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến

Liên thông Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cấp huyện, cấp xã.

Chưa có = 0

100

3.

Tỷ lệ báo cáo định kỳ được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia

%

100

4.

Triển khai xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP)

Chưa = 0

Đang làm = 1

Hoàn thành = 2

1

5.

Số liệu về trao đổi văn bản điện tử

5.1.

Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã

     

5.1.1.

Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện.

%

100

5.2.

Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của địa phương (Chỉ thống kê tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử; sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử).

%

816

 

5.2.1.

Tỷ lệ sử dụng văn bản điện tử của UBND cấp xã

%

100

5.3.

Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh

     

5.3.1.

Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống

%

100

6.

Cung cấp dịch vụ công trực tuyến

6.4.

Tỷ lệ TTHC đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 3

%

100%

 

6.4.1.

Tổng số TTHC đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 3

Thủ tục

68

6.4.2.

Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3

Thủ tục

68

6.4.3.

Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến

Thủ tục

6.5.

Tỷ lệ TTHC đủ điều kiện được cung cấp trực tuyến mức độ 4

%

   

6.5.1.

Tổng số TTHC đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4

Thủ tục

46

6.5.2.

Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4

Thủ tục

46

6.5.3.

Số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ nộp trực tuyến

Thủ tục

6.6.

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC quốc gia

%

100

 

6.6.1.

Tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 của địa phương

Thủ tục

6.6.2.

Số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 đã tích hợp, công khai trên Cổng DVC quốc gia

Thủ tục

158

6.7.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận trực tuyến mức độ 3 và 4 (Chỉ thống kê đối với các TTHC mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ)

%

16.2

 

6.7.1.

Tổng số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận (cả trực tiếp và trực tuyến)

Hồ sơ

979

6.7.2.

Số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận trực tuyến

Hồ sơ

158

6.8.

Tỷ lệ TTHC được tích hợp, triển khai thanh toán trực tuyến

%

16.2

 

6.8.1.

Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính (tất cả các TTHC có phát sinh phí, lệ phí,…)

Thủ tục

0

6.8.2.

Số TTHC đã được tích hợp, triển khai thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc trên Cổng DVC của tỉnh.

Thủ tục

0

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ QUANG KHẢI - HUYỆN TỨ KỲ

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Đức Thuận

Địa chỉ: xã Quang Khải, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Điện thoại:0362465990 ( Văn phòng HĐND - UBND xã); 0973226494 ( Văn hóa - thông tin )

Hmail: nguyenducthuan1981@haiduong.gov.vn

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tháng này: 0
Tất cả: 0