STT | MÃ TT | MỨC DVC | TÊN DANH MỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC |
1 | 1.005412.000.00.00.H23 | 3 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | BẢO HIỂM |
2 | DBX001 | 3 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
3 | DBX002 | 3 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới |
4 | 2.000355.000.00.00.H23 | 4 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | BTXH |
5 | 1.001758.000.00.00.H23 | 3 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 | 1.001776.000.00.00.H23 | 3 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
7 | 2.000751.000.00.00.H23 | 3 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
8 | 1.001653.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
9 | 2.000602.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 | 1.001699.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
11 | 1.001731.000.00.00H23 | 3 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
12 | 1.001739.000.00.00H23 | 3 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
13 | 2.002165.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Bồi thường nhà nước |
14 | 1.008603.000.00.00.H23 | 3 | Kê khai, thẩm định tờ khai bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách thuế |
15 | 2.000908.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực |
16 | 2.000815.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
17 | 2.000884.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
18 | 2.001035.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
19 | 2.001019.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực di chúc |
20 | 2.001016.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
21 | 2.001406.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
22 | 2.001009.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
23 | 2.000913.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
24 | 2.000927.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25 | 2.000942.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
26 | 1.004492.000.00.00.H23 | 3 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác |
27 | 1.004485.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
28 | 2.001810.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
29 | 1.004443.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
30 | 1.004441.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
31 | 1.002192.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ | Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
32 | 2.001088.000.00.00.H23 | 2 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
33 | 2.002409.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại |
34 | 2.002396.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo |
35 | 1.001193.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch |
36 | 1.008978.000.00.00.H23 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần) |
37 | HTX017 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
38 | HTX018 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
39 | HTX019 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
40 | HTX020 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
41 | HTX021 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
42 | HTX022 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
43 | HTX024 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần |
44 | HTX025 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
45 | HTX026 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
46 | HTX027 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh |
47 | HTX028 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 |
48 | HTX029 | 2 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
49 | HTX031 | 2 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
50 | HTX032 | 2 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
51 | 1.000894.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
52 | 1.001022.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
53 | 1.000689.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
54 | 1.000656.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai tử |
55 | 1.003583.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
56 | 1.000593.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
57 | 1.000419.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
58 | 1.004837.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
59 | 1.004845.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
60 | 1.004859.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
61 | 1.004873.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
62 | 1.004884.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
63 | 1.004772.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
64 | 1.004746.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
65 | 1.005461.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
66 | 2.000635.000.00.00.H23. | 4 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
67 | 2.000986.000.00.00.H23 | 2 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
68 | 2.001023.000.00.00.H23 | 2 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
69 | 1.004082.000.00.00.H23 | 4 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Môi trường |
70 | | | Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
71 | 2.001382.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công |
72 | 1.010833.000.00.00.H23 | 2 | Thủ tục cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
73 | 2.001263.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi |
74 | 2.001255.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
75 | 1.003596.000.00.00.H23 | 4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp |
76 | 1.000132.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng chống tệ nạn xã hội. |
77 | 1.003521.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
78 | | 3 | Thủ tục đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
79 | 2.002400.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng |
80 | 2.002401.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập |
81 | 2.002402.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
82 | 2.002403.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Thực hiện việc giải trình |
83 | 2.002161.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng, chống thiên tai |
84 | 2.002162.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
85 | 2.002163.000.00.00.H23 | 3 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
86 | 1.010091.000.00.00.H23 | 2 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. |
87 | 1.010092.000.00.00.H23 | 2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
88 | 2.001457.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật |
89 | 2.001449.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật |
90 | 2.000930.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
91 | 2.002080.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
92 | 2.000333.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
93 | 2.000373.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
94 | 1.005422.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản |
95 | 1.005426.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định thanh lý tài sản công |
96 | 1.005427.000.00.00.H23 | 2 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
97 | 1.000775.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng |
98 | 2.000346.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
99 | 2.000337.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
100 | 1.000748.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
101 | 2.000305.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
102 | 2.002226.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
103 | 2.002227.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
104 | 2.002228.000.00.00.H23 | 3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
105 | 1.008901.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện |
106 | 1.008902.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
107 | 1.008903.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
108 | 2.000794.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao |
109 | 1.003440.000.00.00.H23 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Thủy lợi |
110 | 1.003446.000.00.00.H23 | 3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
111 | 2.001621.000.00.00.H23 | 3 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
112 | 2.001909.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân |
113 | 1.004941.000.00.00.H23 | 2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em |
114 | 1.004944.000.00.00.H23 | 2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
115 | 1.004946.000.00.00.H23 | 2 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
116 | 2.001942.000.00.00.H23 | 2 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
117 | 2.001944.000.00.00.H23 | 2 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
118 | 2.001947.000.00.00.H23 | 2 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
119 | 1.008004.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt |
120 | 2.000509.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ |
121 | 1.001028.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
122 | 1.001055.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
123 | 1.001078.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
124 | 1.001085.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
125 | 1.001090.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
126 | 1.001098.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
127 | 1.001109.000.00.00.H23 | 4 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
128 | 1.001156.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
129 | 1.001167.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
130 | 1.008362.000.00.00.H23 | 3 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | Việc Làm |
131 | 1.003622.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa |
132 | 1.000954.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
133 | 1.001120.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
134 | 2.001801.000.00.00.H23 | 4 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư |
135 | 1.004088.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | Đường thủy nội địa |
136 | 1.005040.000.00.00.H23 | 3 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
137 | 1.004047.000.00.00.H23 | 3 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
138 | 1.004036.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
139 | 1.004002.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
140 | 1.003970.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
141 | 1.006391.000.00.00H23 | 3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
142 | 1.003930.000.00.00.H23 | 3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
143 | 2.001659.000.00.00.H23 | 3 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
144 | 1.003554.000.00.00.H23 | 4 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Đất đai |
145 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ xung cho LL thường trực của quân đội | Động viên quân đội |
146 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ xung cho LL thường trực của quân đội |
147 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, QNCN, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội đã phục viênxuất ngũ trươc ngày 01/4/2000 | Bảo hiểm xã hội |
148 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết | Dân quân tự vệ |
149 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết |
150 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Đăng ký NVQS |
151 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký trong ngạch dự bị |
152 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ xung |
153 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
154 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
155 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
156 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục miễn gọi nhậpngũ thời chiến |
157 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã phục viênxuất ngũ ,thôi việc | Chính sách |
158 | Ngành dọc Quân sự Theo QĐ 1291/QĐ-TTg | 2 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với quân nhân nguời làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội,cơ yếu đã phục viênxuất ngũ ,thôi việc( đối tượng từ trần) |
159 | Ngành dọc Công an | 2 | Đăng ký thường trú | Cư trú |
160 | Ngành dọc Công an | 2 | Xóa đăng ký thường trú |
161 | Ngành dọc Công an | 2 | Đăng ký tạm trú |
162 | Ngành dọc Công an | 2 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
163 | Ngành dọc Công an | 2 | Gia hạn tạm trú |
164 | Ngành dọc Công an | 2 | Tách hộ |
165 | Ngành dọc Công an | 2 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
166 | Ngành dọc Công an | 2 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
167 | Ngành dọc Công an | 2 | Xác nhận thông tin về cư trú |
168 | Ngành dọc Công an | 2 | Xóa đăng ký tạm trú |
169 | Ngành dọc Công an | 1 | Khai báo tạm vắng |
170 | Ngành dọc Công an | 1 | Thông báo lưu trú |